Kích thước tôn lạnh như thế nào là phù hợp ?

Posted on Tin tức 929 lượt xem

Việc thi công làm mái tôn cho công trình cần được tính toán kỹ lưỡng về vị trí lắp đặt và kích thước. Vậy khổ tôn tiêu chuẩn là bao nhiêu? Kích thước tôn lạnh như thế nào là phù hợp? Những thông tin hữu ích dưới đây về tôn lạnh lợp mái sẽ giúp bạn giải đáp ngay thắc mắc này.

1. Tại sao nên chọn thi công tôn lạnh ?

Tôn lợp mái nhà trên thị trường hiện có nhiều kiểu dáng, cấu tạo, chất liệu, giá cả… Trong đó, tôn lạnh đang là sản phẩm được sử dụng phổ biến tại nhiều công trình xây dựng. Tôn lạnh là loại tôn thép mạ hợp kim nhôm kẽm. Thành phần lớp mạ được sản xuất theo tỉ lệ 55% nhôm, 43.5% kẽm và 1.5% silicon.

Tôn lạnh được tin dùng nhờ những ưu điểm vượt trội của sản phẩm. Loại tôn này có cấu tạo dày với khả năng chống ăn mòn ưu việt, ít bị gỉ sét hơn so với tôn mạ kẽm thường. Vật liệu tôn giúp nâng cao hiệu năng chống cháy cho công trình.

Tấm tôn lợp mái cũng có tính năng kháng nhiệt hiệu quả, chống chịu tốt dưới tác động trực tiếp của ánh nắng mặt trời. Mái tôn lạnh có thể phản xạ tia UV, giúp không gian ngôi nhà mát mẻ hơn trong thời tiết mùa hè. Đặc biệt, giải pháp thi công lợp tôn lạnh nhanh gọn, tiết kiệm thời gian và chi phí tốt hơn so với lợp mái ngói, tấm bê tông.

Về cấu tạo, tôn lạnh có loại tôn lạnh 1 lớp và tôn lạnh 3 lớp. Trong đó:

Tôn lạnh 1 lớp hay còn gọi là tôn mạ màu có thành phần chính là nhôm và kẽm. Bề mặt tôn được mạ thêm một lớp sơn màu nhằm tăng cường khả năng bảo vệ vật liệu, chống trầy xước và tăng tuổi thọ cho mái.

Tôn lạnh 3 lớp hay còn gọi là tôn cách nhiệt có thành phần gồm lớp tôn, lớp PU và lớp màng nhôm hoặc PVC ở dưới tấm lợp. Lớp PU ở giữa có vai trò cách nhiệt, chống ồn hiệu quả. Tôn 3 lớp phù hợp với khí hậu nhiệt đới nóng ẩm của nước ta, mang lại hiệu năng chống nóng cao hơn cho công trình.

2. Khổ tôn tiêu chuẩn bao nhiêu ?

Khổ tôn tiêu chuẩn là thông số về kích thước của các loại tôn lợp mái được quy định bởi nhà sản xuất. Tôn lợp mái có nhiều loại đi kèm kích thước để phục vụ cho nhu cầu của từng loại công trình. Thông thường, khổ tôn tiêu chuẩn phổ biến nhất là 1.07m.

Với loại tôn lợp mái, kích thước dao động 0.9- 1.07m thành phẩm. Với khổ tôn hữu dụng, kích thước dao động 0.85- 1m. Ngoài ra, một số loại tôn to hơn sẽ có khổ tôn tiêu chuẩn từ 1.2- 1.6m và 1.17- 1.55m với khổ tôn hữu dụng.

3. Kích thước tấm tôn lạnh lợp mái

Tùy thuộc vào mục đích sử dụng, kích thước tôn lạnh lợp mái sẽ có sự chênh lệch. Dưới đây là thông số kích thước tấm tôn tiêu chuẩn của một số loại tôn:

Kích thước tôn 5 sóng

  • Khổ tôn: 1.07m
  • Khoảng cách giữa các bước sóng: 250mm
  • Chiều cao sóng tôn:32mm
  • Độ dày tôn: 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm, 3mm…
  • Chiều dài thông dụng: 2m, 2.4m, 3m…

Kích thước tôn 7 sóng

  • Khổ tôn: 1m
  • Khoảng cách giữa các bước sóng: 166mm
  • Chiều cao sóng tôn: 25mm
  • Độ dày tôn: 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm, 3mm…
  • Chiều dài thông dụng: 2m, 2.4m, 3m

Kích thước tôn 9 sóng

  • Khổ tôn: 1m
  • Khoảng cách giữa các bước sóng: 125mm
  • Chiều cao sóng tôn: 21mm
  • Độ dày tôn: 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm, 3mm…
  • Chiều dài thông dụng: 2m, 2.4m, 3m…

Kích thước tôn 11 sóng

  • Khổ tôn: 1.07m (1m với khổ rộng hữu dụng)
  • Khoảng cách giữa các bước sóng: 20mm
  • Chiều cao sóng tôn: 100mm
  • Độ dày tôn: 1.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm, 3mm…
  • Chiều dài thông dụng: 2m, 2.4m, 3m…

Trên đây là một số thông tin về kích thước tôn lạnh để quý khách hàng tham khảo. Thông số kích thước của các loại tôn sẽ giúp khách hàng dễ dàng phân biệt và chọn lựa khi thi công mái lợp cho công trình.

4. Cách tính diện tích tôn lợp mái chính xác

Để tính toán được diện tích cần lợp mái tôn chính xác, đơn vị thi công cần đo đạc khoảng cách từ khung thép đến đỉnh nóc nhà. Khi xác định được cả chiều dài và chiều rộng, bạn sẽ thu được diện tích sàn của mái lợp.

Tiếp theo, bạn hạ một đường cao từ đỉnh ngôi nhà xuống sàn mái để đo chiều cao nóc nhà. Áp dụng công thức tính cạnh huyền trong tam giác vuông, ta có được chiều dốc của ngôi nhà.

Với các số liệu này, công thức tính diện tích mái tôn sử dụng như sau:

S = (Chiều dốc mái tôn x 2) x Chiều dài sàn mái nhà

Khi có được diện tích mái tôn, ta sẽ dễ dàng tính được kích thước tôn lạnh và loại tôn phù hợp để làm mái lợp.

5. Báo giá tôn lạnh theo thương hiệu

Giá tôn lạnh trên thị trường có sự chênh lệch giữa các thương hiệu. Thông tin báo giá của một số loại tôn lạnh như sau:

  • Báo giá tôn lạnh Đông Á dao động 65.000- 225.000 đồng
  • Báo giá tôn lạnh Hoa Sen dao động 65.000- 238.000 đồng
  • Báo giá tôn lạnh Việt Nhật dao động 55.000- 195.000 đồng
  • Báo giá tôn lạnh Ausnam dao động 45.000- 296.000 đồng

Bảng báo giá thi công tôn lạnh theo độ dày – Đơn vị: nghìn đồng

TÊN SẢN PHẨM ĐỘ DÀY TÔN (mm) ĐƠN VỊ Tôn Việt Hàn Tôn Đông Á Tôn Hòa Phát Tôn Hoa Sen Tôn Việt Nhật Tôn Olympic Tôn Austnam
Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái kèo hộp mạ kẽm 40x40x1.1mm. Xà gồ mạ kẽm 40x40x1.1mm 0.3 m2 390 405 415 420 420 490 495
0.35 m2 410 425 435 440 440 510 515
0.4 m2 430 445 455 460 460 530 535
0.45 m2 450 465 475 480 480 550 555
Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái kèo hộp mạ kẽm 50x50x1.1mm. Xà gồ mạ kẽm 50x50x1.1mm 0.3 m2 450 465 475 480 480 550 555
0.35 m2 470 485 495 500 500 570 575
0.4 m2 490 505 515 520 520 590 595
0.45 m2 510 525 535 540 540 610 615

6. Nhà thầu thi công tôn lạnh uy tín

CÔNG TY TNHH DTA AUTOMATIC DOOR hiện đang là đơn vị cung cấp dịch vụ làm mái tôn uy tín trên địa bàn Đồng Nai và các tỉnh thành trên Toàn Quốc. Chúng tôi có đội ngũ kỹ sư và các thợ thi công chuyên nghiệp, được đào tạo bài bản, luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách thi công tôn lạnh an toàn, uy tín.

DTA DOOR cam kết cung cấp vật liệu tôn lạnh chính hãng, đáp ứng mọi tiêu chuẩn về kích thước và chất lượng. Sản phẩm tôn được phân phối từ các hãng sản xuất lớn, mang lại giá trị sử dụng lâu dài. Công ty sẽ cung cấp thông tin báo giá chính xác, minh bạch cho từng loại tôn lợp. DTA DOOR luôn khẳng định giá thi công tôn lạnh cạnh tranh nhất trên thị trường. Liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0792 488 788 để được hỗ trợ tư vấn kích thước tôn lạnh phù hợp cho công trình của bạn.